Để xin visa Schengen, bạn phải điền đơn xin visa Schengen hoàn toàn bằng tiếng Pháp hoặc tiếng Anh theo mẫu của Đại sứ quán/Lãnh sự quán Pháp. Để tránh những sai sót không đáng có dẫn đến việc hồ sơ không được chấp thuận, bạn hãy theo dõi ngay bài viết sau nhé.
Visa Schengen là gì?
Sở hữu visa Schengen, bạn sẽ được thoải mái nhập cảnh vào các nước thuộc khối Schengen, gồm: Pháp, Đức, Bỉ, Đan Mạch, Áo, Ý, Hy Lạp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Phần Lan, Estonia, Hungary, Iceland, Na Uy, Hà Lan, Ba Lan, Séc, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Slovakia, Slovenia, Lettonia, Lituanie, Luxembourg, Malta.
Theo quy định, bạn chỉ có thể nộp hồ sơ xin visa vào nước thuộc khối Schengen bạn đến đầu tiên trong hành trình của mình hoặc nước mà bạn sẽ ở lại lâu nhất. Trong bài viết có hạn dưới đây, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn điền đơn xin visa Schengen theo mẫu đơn của Đại sứ quán/Lãnh sự quán Pháp (được đánh giá là dễ dàng nhất).
Lưu ý: Nơi nộp hồ sơ phụ thuộc vào nơi cấp hộ chiếu của bạn dù bạn đang sinh sống ở đâu trên lãnh thổ Việt Nam. Riêng hộ chiếu được cấp tại các tỉnh thành khác ngoài Hà Nội và TP.HCM sẽ phụ thuộc vào vùng miền để xác định nộp hồ sơ ở đâu.
Lưu ý khi điền đơn xin visa Schengen ngắn hạn
– Hiện nay, đơn xin thị thực ngắn hạn Schengen mang số cerfa N 12160*01 (không còn sử dụng mẫu cerfa N 13-0021).
– Bạn có thể xin mẫu đơn gốc tại Đại sứ quán/Lãnh sự quán Pháp hoặc tải từ mạng Internet đều được xem là hợp lệ.
– Bạn phải điền đơn xin visa Schengen hoàn toàn bằng tiếng Pháp hoặc tiếng Anh. Bất cứ một thông tin sai lệch nào cũng có thể dẫn đến việc bị từ chối cấp thị thực.
– Đơn xin visa Schengen phải có chữ ký của đương đơn.
– Các địa chỉ ở khu vực Schengen trong tờ khai phải khai rõ: số, tên phố, thành phố và mã bưu điện.
– Nếu không rành ngoại ngữ hoặc chưa tự tin về khả năng khai đơn của mình, bạn có thể nhờ đến dịch vụ xin visa Schengen trọn gói để được hỗ trợ.
Chi tiết cách điền đơn xin visa Schengen ngắn hạn
Dưới đây, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách điền đơn xin visa Schengen một cách chi tiết nhất. Để tránh sai sót, bạn hãy tiến hành khai báo theo trình tự trên xuống dưới, trái sang phải.
STT | Mục | Thông tin cần cung cấp |
1 | Surname (Family name) | Họ của bạn, ghi họ theo hộ chiếu |
2 | Surname at birth | Họ trong khai sinh |
3 | First name(s) given name(s) | Tên của bạn trong hộ chiếu |
4 | Date of birth | Ngày sinh, tháng sinh, năm sinh (theo thứ tự) |
5 | Place of birth | Nơi sinh |
6 | Country of birth | Quốc gia nơi bạn sinh ra |
7 | Current nationality
Nationality at birth, if different |
Quốc tịch bạn đang mang
Quốc tịch khi sinh ra |
8 | Sex | Giới tính của bạn, bạn đánh vào mục phù hợp với giới tính của bạn |
9 | Marial Status
· o Single o Married o Separated o Divorced o Widow(er) o Other
|
Tình trạng hôn nhân
· o Độc thân o Đã kết hôn o Ly thân o Ly hôn o Góa phụ o Khác Bạn đánh dấu vào 1 trong 6 mục trên |
10 | In the case of minors | Trong trường hợp có trẻ đi cùng, mục này bạn cung cấp thông tin của người bảo lãnh |
11 | National identity number | Số chứng minh nhân dân |
12 | Type of travel document:
· Oridnary passport · Diplomatic passport |
Loại giấy tờ khi du lịch:
· Hộ chiếu phổ thông · Hộ chiếu ngoại giao |
13 | Travel document number | Số hộ chiếu của bạn, bạn sẽ thấy nó dưới quốc huy |
14 | Issue date | Ngày cấp hộ chiếu, xem trong hộ chiếu |
15 | Expiration date | Ngày hộ chiếu hết hạn, xem trong hộ chiếu |
16 | Issued by | Nơi cấp hộ chiếu |
17 | Home and email address | Địa chỉ nhà ở và email, ghi chính xác số nhà, tên đường, quận/huyện, tỉnh thành |
18 | Residence in a country other than the country of current nationality | Bạn hiện có cư trú tại một quốc gia khác với quốc gia mà mình mang quốc tịch hiện tại không ? |
17 | Current occupation | Nghề nghiệp hiện tại, có luôn chức vụ |
20 | Employer and employer’s address and telephone number. For students, name and address educational establishment | Nơi công tác, tên, địa chỉ và số địên thoại. Nếu là sinh viên bạn cung cấp tên, địa chỉ trường |
21 | Main purpose(s) for your trip | Mục đích chính của chuyến đi, thông thường là mục đích chính là du lịch |
22 | Member State(s) of destination | Quốc gia bạn dự định đến trong chuyến đi, có thể là nhiều quốc gia trong một hành trình. |
23 | Member State of first entry | Nơi đầu tiên bạn sẽ nhập cảnh |
24 | Number of Entries Requested
· o Multiples Entries o Single o Two Entries |
Số lần nhập cảnh
· o Nhập cảnh nhiều lần o Nhập cảnh một lần o Nhập cảnh hai lần |
25 | Duration of the intende stay or transit | Số ngày bạn sẽ ở hoặc quá cảnh |
26 | Schengen visas issued during the last 3 years | Thị thực Schengen đã cấp trong 3 năm qua |
27 | Fingerprints collected previously for… | Bạn có lấy dấu vân tay chưa |
28 | Entry permit for your final destination country, if applicable | Thông tin về visa của quốc gia cuối cùng bạn đến (nếu có) |
29 | Intended Arrival Date | Ngày dự kiến đến |
30 | Intended Departure Date | Ngày rời khỏi |
31 | Inviting Person’s Name | Thông tin người mời bạn, nếu không có bạn khai báo thông tin lưu trú |
32 | Inviting company/organization | Thông tin của công ty/tổ chức mời bạn |
33 | Cost of traveling and living | Người chịu trách nhiệm về chuyến đi |
34 | Personal data of the family member | Cung cấp thông tin cá nhân của người thân tại quốc gia đến (nếu có) |
35 | Family relationship | Mối quan hệ với họ (nếu có) |
36 | Place and date | Cung cấp địa điểm và thời gian điền mẫu đơn này |
37 | Signature | Chữ kí của đương đơn xin thị thực. |
(*) Lưu ý: Các thông tin trên có thể thay đổi tùy thời điểm, bạn vui lòng tham khảo kỹ trước khi điền hoặc gọi 1900 6859 để được hỗ trợ.
Xin visa Schengen ngắn hạn cần lưu ý điều gì?
Bên cạnh việc điền đơn xin visa Schengen chính xác, bạn cần lưu ý một số điều sau:
- Đương đơn xin visa Schengen phải đang lưu trú hợp pháp tại Việt Nam.
- Nên nộp hồ sơ xin visa Schengen sớm nhất 3 tháng và trễ nhất 15 ngày trước ngày dự định đi.
- Thời gian duyệt hồ sơ xin visa trung bình khoảng 15 ngày làm việc (trừ thứ 7, chủ nhật, các ngày nghỉ lễ, tết).
- Hồ sơ xin visa Schengen không đầy đủ theo yêu cầu của Đại sứ quán hoặc có bất cứ một sai sót dù nhỏ nhất cũng có thể dẫn đến việc bị từ chối cấp thị thực.
- Nếu được yêu cầu phỏng vấn trực tiếp, hãy bình tĩnh trả lời ngắn gọn và chính xác các câu hỏi được đặt ra.
- Tất cả giấy tờ bằng tiếng Việt phải kèm theo bản dịch hợp lệ bằng tiếng Anh hoặc ngôn ngữ mà quốc gia đến yêu cầu.
Như vậy là Đại sứ quán Việt Nam tại Israel đã hướng dẫn bạn cách điền đơn xin visa đi các nước thuộc khối Schengen cụ thể nhất. Để hạn chế tối đa các vấn đề phát sinh trong quá trình điền đơn xin visa Schengen và nộp hồ sơ, hãy liên hệ 1900 6859 để được tư vấn và hỗ trợ kịp thời.