Cấp hộ chiếu công vụ tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
Hộ chiếu công vụ là loại giấy tờ có giá trị quốc tế do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp cho công dân Việt Nam thuộc một số đối tượng nhất định để thực hiện nhiệm vụ chính thức của Nhà nước. Hộ chiếu công vụ có giá trị sử dụng trong thời hạn 5 năm kể từ ngày cấp.
Đối tượng được cấp hộ chiếu công vụ
Theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 140/2020/NĐ-CP, hộ chiếu công vụ được cấp cho các đối tượng sau:
- Người giữ chức vụ do Quốc hội, Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ bổ nhiệm, phê chuẩn, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại hoặc cử đi công tác nước ngoài;
- Người giữ chức vụ do Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bổ nhiệm, bổ nhiệm lại hoặc cử đi công tác nước ngoài;
- Cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức quốc phòng, công nhân, viên chức lao động trong cơ quan, tổ chức của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị – xã hội ở trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện đi công tác nước ngoài theo nhiệm vụ được giao;
- Người được cử đi công tác nước ngoài để giải quyết các công việc có tính chất đặc biệt của Nhà nước;
- Người được cử đi công tác nước ngoài để tham gia các hội nghị, hội thảo quốc tế;
- Người được cử đi công tác nước ngoài để học tập, nghiên cứu;
- Người được cử đi công tác nước ngoài để thực hiện nhiệm vụ cứu hộ, cứu nạn, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh;
- Người được cử đi công tác nước ngoài để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.
Hồ sơ đề nghị cấp hộ chiếu công vụ
Theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 140/2020/NĐ-CP, hồ sơ đề nghị cấp hộ chiếu công vụ bao gồm:
- Tờ khai đề nghị cấp, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ theo mẫu quy định;
- Bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh đối tượng được cấp hộ chiếu công vụ;
- Bản sao có chứng thực Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân;
- Hai ảnh chân dung mới chụp trong thời gian không quá 6 tháng, cỡ 4×6 cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính, mũ;
- Lệ phí cấp hộ chiếu công vụ.
Trình tự, thủ tục cấp hộ chiếu công vụ
Theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 140/2020/NĐ-CP, trình tự, thủ tục cấp hộ chiếu công vụ như sau:
- Người đề nghị cấp hộ chiếu công vụ nộp hồ sơ tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
- Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, giải quyết cấp hộ chiếu công vụ trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài cấp hộ chiếu công vụ cho người đề nghị theo mẫu quy định.
Phí, lệ phí cấp hộ chiếu công vụ
Theo quy định tại Thông tư số 257/2016/TT-BTC, phí, lệ phí cấp hộ chiếu công vụ như sau:
- Phí cấp hộ chiếu công vụ lần đầu: 500.000 đồng.
- Phí cấp hộ chiếu công vụ gia hạn: 200.000 đồng.
- Phí cấp hộ chiếu công vụ cấp lại: 500.000 đồng.
Thời hạn sử dụng hộ chiếu công vụ
Hộ chiếu công vụ có giá trị sử dụng trong thời hạn 5 năm kể từ ngày cấp.
Địa chỉ nộp hồ sơ cấp hộ chiếu công vụ tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
Người đề nghị cấp hộ chiếu công vụ có thể nộp hồ sơ tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài có thẩm quyền. Thông tin về Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài có thể được tra cứu trên website của Bộ Ngoại giao Việt Nam.
Các bước
Trình tự thực hiện |
| Tên bước | Mô tả bước |
1. | Nhận hồ sơ | Hồ sơ được nộp tại trụ sở Cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài (sau đây gọi là Cơ quan đại diện). Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: các ngày làm việc theo quy định của Cơ quan đại diện (trừ các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của nước sở tại và các ngày lễ, ngày Tết theo quy định của Việt Nam). |
|
2. | Xem xét giải quyết | Cơ quan đại diện tiếp nhận hồ sơ, xem xét giải quyết. | |
3 | Trả kết quả | Nhận kết quả trực tiếp tại trụ sở các cơ quan theo giấy biên nhận hồ sơ. |
Hồ sơ
Thành phần hồ sơ |
| Thành phần hồ sơ | |
1. | 01 Tờ khai theo mẫu 01/XNC đề nghị cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ. | ||
2. | 03 ảnh giống nhau, cỡ 4×6 cm, chụp trên nền màu sáng, mắt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu, mặc thường phục, chụp không quá 01 năm, trong đó 01 ảnh dán vào Tờ khai và 02 ảnh đính kèm. | ||
3 | 01 bản chụp văn bản cử đi nước ngoài theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 02/2013/TT-BNG ngày 25/06/2013 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực đối với trường hợp nêu tại khoản 1, khoản 3 và khoản 4 Điều 16 Thông tư này. | ||
4 | 01 bản chụp Quyết định hoặc thông báo của Bộ Ngoại giao hoặc của cơ quan quản lý cơ quan thông tấn, báo chí nhà nước của Việt Nam thường trú ở nước ngoài về việc thay đổi chức vụ đối với trường hợp nêu tại khoản 2 Điều 16 Thông tư số 02/2013/TT-BNG ngày 25/06/2013 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực | ||
5 | Hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ đã được cấp hoặc đơn trình báo mất hộ chiếu có xác nhận của cơ quan chức năng nước sở tại. | ||
Số bộ hồ sơ | Một (01) bộ. | ||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai | |